• /´ɔntu/

    Thông dụng

    Giới từ

    Như on to
    Về phía trên, lên trên
    to get onto a horse
    nhảy lên mình ngựa
    the boat was driven onto the rocks
    con thuyền bọ trôi giạt lên trên những tảng đá
    be onto sb
    theo dõi
    Thông báo, thuyết phục ai làm cái gì
    be onto sth
    thông tin, bằng chứng phát hiện được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X