• /autʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) mốc, khoá (có nạm châu báu)
    Ngọc nạm, kim cương nạm (vào nữ trang)

    Thán từ

    Ối (bày tỏ sự đau đớn đột ngột)
    Ouch! That hurts !
    ối! đau quá!

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    ái/ối

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X