• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Kỹ thuật chung

    được lắp ráp trước
    lắp trước

    Giải thích EN: Of, relating to, or describing an object that has been put together beforehand. Giải thích VN: Liên quan tới sự môt tả một vật nào đó mà đã được lắp vào trogn hệ thống quá sớm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X