• Kỹ thuật chung

    thép tôi

    Giải thích EN: Any of the easily welded, treated, low-carbon steels with a yield strength of 80,000 to 125,000 psi and lower ductility than HSLA steel. Giải thích VN: Bất kì loại thép nào có hàm lượng cacbon thấp, dễ hàn, dễ xử lí, có độ bền biến dạng từ 80.000 đến 125.000 psi và có độ bền thấp hơn thép HSLA.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X