• /ri'ʤɔis/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho vui mừng, làm cho hoan hỉ
    we are rejoiced to see him here
    chúng tôi vui mừng thấy anh ta ở đây
    the boy's success rejoiced his mother's heart
    sự thành công của đứa trẻ làm vui lòng người mẹ
    Tự hào, hãnh diện (về một danh hiệu..)
    ( + in) vui hưởng (cái gì), rất hạnh phúc có được (cái gì); (đùa cợt) có (cái gì)
    to rejoice in something
    rất hạnh phúc có được cái gì; (đùa cợt) có (cái gì)

    Nội động từ

    Vui mừng, hoan hỉ
    Vui chơi; liên hoan, ăn mừng

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    be sad

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X