• /´sekənd¸best/

    Thông dụng

    Tính từ
    Ngay sau cái tốt nhất
    my second-best suit
    bộ comlê đẹp thứ hai của tôi
    Không hay như người ta thực sự thích
    I like live music: for me, records are definitely second-best
    tôi thích nhạc sống: đối với tôi, đĩa hát dứt khoát là không hay bằng
    to come off second-best
    bị thua, không thắng được; bị đánh bại
    Danh từ
    Hạng nhì, hạng hai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X