• /¸silek´tiviti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính chọn lọc
    Độ chọn lọc (khả năng của máy thu khi nhận và phát tin tức mà không bị các trạm khác làm nhiễu)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    khả năng lựa chọn
    tính lựa chọn

    Xây dựng

    khả năng chọn lọc

    Điện lạnh

    tính lọc lựa (của một mạch)

    Kỹ thuật chung

    độ chọn lọc

    Giải thích VN: Khả năng tương đối của một máy thâu để lựa chọn tín hiệu có tần số mong muốn và bỏ các tín hiệu có tần số khác.

    adjacent channel selectivity
    độ chọn lọc kênh lân cận
    overall selectivity
    độ chọn lọc toàn bộ
    receiver selectivity
    độ chọn lọc máy thu
    selectivity of a receiver
    độ chọn lọc máy thu

    Kinh tế

    tính lựa chọn
    geographic selectivity
    tính lựa chọn cao theo khu vực

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X