• /´ʃɔ:t¸sə:kit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ (như) .short

    Làm cho bị đoản mạch, làm bị chập mạch
    You've short-circuited the washing-machine
    Tôi đã làm chập mạch cái máy giặt
    Tránh; bỏ qua
    to short-circuit the normal procedures to get something done quickly
    bỏ qua các thủ tục thông thường để thúc đẩy làm cái gì nhanh hơn

    Nội động từ

    Bị đoản mạch, bị chập mạch

    Chuyên ngành

    Điện tử & viễn thông

    làm ngắn mạch

    Kỹ thuật chung

    đoản mạch
    line-to-line short-circuit
    sự đoản mạch hai pha
    short-circuit current
    dòng đoản mạch
    short-circuit line
    đường đoản mạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X