• /ˈsʌbˌsteɪʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ga xép

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    phân trạm

    Điện

    trạm biến điện phụ

    Giải thích VN: Một trạm trong hệ thống phát điện trong đó điện được biến đổi để sử dụng cho tiện nghi đặc biệt. Trạm gồm có các bộ biến thế, công tắc, ngắt điện và các trang cụ phụ khác.

    trạm biến thế

    Kỹ thuật chung

    trạm biến áp
    compact transformer substation
    trạm biến áp chọn khối
    complex transformer substation
    phân trạm biến áp đồng bộ
    padmounted substation
    trạm biến áp treo
    pole mounted substation
    trạm biến áp treo (trên cột)
    traction substation
    trạm biến áp kéo
    transformer substation
    trạm biến áp trung gian
    trạm điện
    electric power substation
    phân trạm điện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X