• /trækʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kéo; sức kéo; lực kéo
    electric traction
    sức kéo bằng điện
    (y học) phương pháp điều trị bằng kéo chân, tay.. liên tục
    She's injured her back and is in traction for a month
    Cô ấy đã bị đau lưng và hiện đang điều trị bằng cách kéo giãn trong một tháng
    Khả năng bám đất không bị trượt của chiếc lốp xe, bánh xe

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Sự kéo, lực kéo, sức kéo

    Ô tô

    lực bám

    Giải thích VN: Là ma sát bám chặt của lốp quay trên mặt đường.

    Toán & tin

    sự kéo, lực kéo

    Xây dựng

    sức hút (gió)

    Kỹ thuật chung

    lực kéo
    sự kéo
    sức kéo
    thanh kéo

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X