• /´trænsept/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) gian ngang, cung thờ ngang, cung thờ bên (của nhà thờ)
    the north transept of the cathedral
    cánh ngang đằng bắc của nhà thờ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cánh ngang (trong nhà thờ)
    gian ngang

    Giải thích EN: The major transverse part of the body of a church. Giải thích VN: Phần không gian ngang của thân một nhà thờ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X