• Thông dụng

    Danh từ

    Người đại lý du lịch (người làm nghề thu xếp cho những người muốn đi lịch hoặc đi xa; thí dụ mua vé, giữ chỗ ở khách sạn..)
    I booked my holiday through my local travel agent
    tôi mua vé đi nghỉ qua người đại lý du lịch ở địa phương tôi

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    người đại lí du lịch
    người đại lý du lịch
    người đại lý lữ hành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X