• /ʌη´kʌlə:d/

    Thông dụng

    Cách viết khác uncolored

    Tính từ

    Không thêu dệt thêm, không tô vẽ thêm (câu chuyện, bản báo cáo)
    an uncoloured description of events
    một sự mô tả sự kiện không tô vẽ
    Không bị ảnh hưởng, không bị tác động (của cái gì)
    his judgement was uncoloured by personal prejudice
    nhận định của ông không hề bị ảnh hưởng của thành kiến cá nhân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X