• /´ʌndə¸ʃu:t/

    Thông dụng

    Ngoại động từ ( .undershot)

    (quân sự) không tới địch (bắn súng)
    Không đưa... đến (máy bay, ô tô)

    Danh từ

    (quân sự) sự không tới địch
    Sự không đưa... đến (máy bay, ô tô)

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    sự hạ cánh quá sớm (chưa tới đường băng)

    Toán & tin

    đường hụt

    Giải thích VN: Là đường không đủ dài để giao với một đường khác.

    Điện tử & viễn thông

    đạt dưới mức (chuẩn)

    Đo lường & điều khiển

    đạt mức dưới chuẩn

    Giải thích EN: The amount by which the response of a system to a change in input fails to achieve the desired result. Giải thích VN: Một lượng mà qua đó sự phản hồi của hệ thống tới sự thay đổi trong đầu vào không đạt được kết quả mong muốn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X