• /¸ʌndis´tʃa:dʒd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chưa trả, chưa thanh toán (nợ); chưa phục quyền (phá sản)
    an undisciplined debt
    một món nợ chưa trả
    (quân sự) chưa tháo đạn (súng); chưa giải ngủ (lính)
    (pháp lý) vẫn còn bắt buộc về mặt luật pháp, chưa được phục quyền, phải trả tiền cho chủ nợ (về người, công ty phá sản)
    an undisciplined bankrupt
    một người phá sản chưa được phục quyền
    Chưa được thả, chưa được tha, chưa được giải phóng
    an undisciplined prisoner
    một người tù chưa được thả
    Chưa làm trọn, chưa hoàn thành
    an undisciplined duty
    một nhiệm vụ chưa hoàn thành (nhiệm vụ)
    Chưa dỡ hàng (tàu thủy...)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chưa dỡ
    chưa được phục quyền
    chưa thanh toán
    chưa trả dứt
    undischarged debt
    nợ chưa trả dứt
    nợ chưa thanh toán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X