• /´wud¸wə:k/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nghề mộc; nghề làm các đồ gỗ, kỹ xảo làm các đồ gỗ
    Phần mộc (đồ vật làm bằng gỗ, nhất là các phần bằng gỗ trong nhà (như) cưa, cầu thang..)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bộ phận bằng gỗ (của công trình)
    cấu kiện gỗ
    chi tiết bằng gỗ

    Kỹ thuật chung

    công tác mộc
    công trình bằng gỗ
    công việc mộc
    kết cấu gỗ
    nghề mộc

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X