• Ngoại động từ

    Lấy (ai làm vợ, làm chồng), kết hôn với
    épouser une étrangère
    kết hôn với một phụ nữ nước ngoài
    Vừa vặn, khít với, sít với
    Costume qui épouse sa taille
    bộ quần áo khít với thân hình nó
    route qui épouse le cours sinueux de la rivière
    con đường theo sít dòng ngoằn ngoèo của con sông
    Nhiệt tình theo
    épouser les opinions d'un ami
    nhiệt tình theo ý kiến của bạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X