• Danh từ giống đực

    (văn học) tiếng sủa
    Le soir était tout vibrant d'abois de chiens Mauriac
    tiếng chó sủa làm náo động cả buổi chiều
    ( số nhiều, săn bắn) tiếng sủa vây chặn (của chó); tình trạng bị chặn
    Les pleurs de la biche aux abois
    tiếng kêu khóc của con hươu cái bị vây chặn.
    être aux abois
    trong tình thế tuyệt vọng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X