-
Danh từ
(luật học, pháp lý) (kẻ) bị cáo
- Le banc des accusés
- ghế dành cho các bị cáo
- Accusé, levez-vous!
- bị cáo, đứng dậy!
- L'accusé a été confronté aux témoins
- bị cáo được cho đối chất với các nhân chứng
- L'accusé est condamné, acquitté
- bị cáo bị kết án, được tha bổng
- accusé de réception
- giấy báo (đã) nhận
- Lettre recommandée avec accusé de réception
- thư bảo đảm có hồi báo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ