• Danh từ

    (luật học, pháp lý) (kẻ) bị cáo
    Le banc des accusés
    ghế dành cho các bị cáo
    Accusé, levez-vous!
    bị cáo, đứng dậy!
    L'accusé a été confronté aux témoins
    bị cáo được cho đối chất với các nhân chứng
    L'accusé est condamné, acquitté
    bị cáo bị kết án, được tha bổng
    accusé de réception
    giấy báo (đã) nhận
    Lettre recommandée avec accusé de réception
    thư bảo đảm có hồi báo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X