• Giới từ

    Với, cùng với
    Se promener avec un ami
    đi dạo chơi với một người bạn
    Prendre la poule avec ses petits
    bắt con gà mái cùng với đàn gà con
    Mélanger la farine avec les oeufs
    trộn bột với trứng
    Condamnation avec sursis
    án treo, huyền án
    Une chambre avec vue sur la mer
    căn phòng nhìn ra biển
    Bằng
    Ouvrir la porte avec une clé
    mở cửa bằng cái chìa khóa
    Manger avec les doigts
    ăn bằng ngón tay, ăn bốc (không dùng thià đũa)

    Phản nghĩa Sans

    Đối với
    Être docile avec ses parents
    dễ bảo đối với cha mẹ
    Comment se comporte-t-il avec vous
    hắn cư xử với anh như thế nào?
    Avec lui tout est compliqué
    với hắn thì việc gì cũng phức tạp
    [[davec]]
    với (nghĩa phân cách)
    Distinguer le faux [[davec]] le vrai
    �� phân biệt cái giả với cái thật
    Il a divorcé [[davec]] sa femme
    �� hắn đã ly dị với vợ hắn

    Phó từ

    (thân mật) cùng với, cả
    Manger du pain et du fromage avec
    ăn bánh mì cùng với pho mát.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X