• Tính từ

    đói
    Ventre affamé n'a pas d'oreilles
    bụng đói thì tay điếc
    Hám, khát khao
    Affamé de gloire
    hám danh vọng
    "continuellement affamé d'un idéal qu'il n'atteint jamais" (Flaub.)
    lúc nào cũng khát khao cái lý tưởng mà mình chẳng bao giờ đạt tới

    Danh từ

    Người đói
    Người khát khao

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X