• Tính từ

    Nhập nhằng, nước đôi, mơ hồ, tối nghĩa
    Réponse ambigu„
    câu trả lời nước đôi
    Sourire ambigu
    nụ cười khó hiểu
    Mot ambigu
    từ tối nghĩa
    Théorème ambigu
    (toán học) định lý được chứng minh bằng nhiều cách
    Phản nghĩa Clair, précis, univoque

    Danh từ giống đực

    (từ cũ, nghĩa cũ) sự hỗn hợp; mớ hỗn hợp
    Ambigu comique
    (sân khấu) kịch nhiều thể, tạp kịch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X