• Nội động từ

    Mỉm cười, cười mỉm
    Elle sourit en le voyant
    chị ấy mỉm cười khi nhìn thấy anh ta
    Son accoutrement la fait sourire
    cách ăn mặc lố lăng của nó làm cho cô ta cười mỉm
    Hợp với ý, thuận lợi cho
    Mariage qui lui sourit
    cuộc hôn nhân hợp với ý người ấy
    (văn học) tươi sáng
    L'automne souriait
    mùa thu tươi sáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X