• Ngoại động từ

    Bớt, làm giảm
    La maladie amoindrit les forces
    bệnh tật làm giảm sức
    Ces impressions ne sont pas amoindries par le contact de la réalité R Rolland
    những ấn tượng này không hề giảm đi khi tiếp xúc với thực tế
    Phản nghĩa Accro†tre, agrandir, amplifier, augmenter

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X