• Phó từ

    Tùy tiện, võ đoán; độc đoán
    Des prix fixés arbitrairement
    giá cả được ấn định tùy tiện
    Pacha jetait arbitrairement en prison les indigènes Gide
    quan tổng trấn tùy tiện quẳng dân bản xứ vào tù
    Phản nghĩa Objectivement. Légalement

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X