• Tính từ

    Siêng năng, chuyên cần
    Un employé assidu
    một viên chức siêng năng
    Assidu à sa tâche
    làm việc chuyên cần
    Luôn luôn ở bên cạnh
    Un médecin assidu auprès d'un malade
    người thầy thuốc luôn luôn ở bên cạnh người bệnh
    Đều đặn
    Présence assidue
    sự có mặt đều đặn
    Phản nghĩa Inexact, irrégulier, négligent; interrompu, relâché

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X