• Phó từ

    (văn học) gần, gần bên
    Les lieux situés auprès
    những nơi ở gần bên

    Giới ngữ

    Auprès de+ gần, gần bên
    Auprès de la maison
    gần bên nhà
    Faire une démarche auprès de quelqu'un
    đến lo lót ai
    Votre douleur n'est rien auprès de la sienne
    nỗi đau đớn của anh không thấm gì so với nỗi đau đớn của anh ấy
    Il passe pour un homme bien élevé auprès de moi
    theo quan điểm tôi thì anh ta là một người có giáo dục

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X