• Nội động từ

    Phù hợp với nhau, khớp nhau; hợp nhau
    Des points de vue qui concordent
    những quan điểm phù hợp với nhau
    Faire concorder des chiffres
    làm cho các con số khớp nhau
    Des caractères qui ne concordent pas
    tính tình không hợp nhau
    Phản nghĩa Contraster, exclure ( s'), opposer ( s')

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X