-
Nội động từ
Phù hợp với nhau, khớp nhau; hợp nhau
- Des points de vue qui concordent
- những quan điểm phù hợp với nhau
- Faire concorder des chiffres
- làm cho các con số khớp nhau
- Des caractères qui ne concordent pas
- tính tình không hợp nhau
Phản nghĩa Contraster, exclure ( s'), opposer ( s')
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ