• Tính từ

    (triết học) ngẫu nhiên, tùy tiện, không nhất thiết
    Evénement contingent
    sự kiện ngẫu nhiên
    Không quan trọng
    Les faits contingents de la vie
    những sự kiện không quan trọng trong cuộc đời

    Danh từ giống đực

    Phần mỗi người, phần đóng góp
    Réclamer son contingent
    đòi phần của mình
    Apporter son contingent
    đóng góp phần của mình
    Hạn mức (nhập cảnh...)
    Lứa quân dịch
    Đội ngũ
    Contingent de cadres
    đội ngũ cán bộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X