• Danh từ giống đực

    Đít, đáy, đế
    Culot de lampe
    đế đèn
    Chuôi (bóng đèn điện)
    Cặn; (kỹ thuật) kim loại cặn (còn lại không chảy ở đáy nồi)
    Culot de centrifugation
    cặn ly tâm
    Cao (trong ống điếu)
    Con vật cuối lứa; con út; học sinh bét lớp; thí sinh đỗ cuối bảng
    (thân mật) sự cả gan
    Avoir le culot de faire quelque chose
    cả gan làm điều gì
    Phản nghĩa Haut. Sommet. Timidité, retenue

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X