• Tính từ

    Nào, nào đó
    Quelques raisons qu'il donne il sera puni
    nó viện lý lẽ nào ra đi nữa thì cũng vẫn bị phạt
    Quelque personne lui aura dit cela
    người nào đó đã nói với nó điều ấy
    Một ít, một vài, một số
    Il avait quelque savoir
    nó có một ít kiến thức
    Pendant quelque temps
    trong một (ít) thời gian
    Quelques personnes pensent que
    một số người nghĩ rằng
    quelque chose chose
    chose
    quelque part part
    part
    quelque peu peu
    peu

    Phó từ

    Khoảng chừng
    Il y a quelque cinquante ans
    khoảng chừng năm mươi năm trước đây
    (cho dù)... đến mấy
    Quelque habile qu'ils soient
    cho dù chúng nó có khôn khéo đến mấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X