• Danh từ giống cái

    Cái, vật, sự, việc, sự việc, điều
    Vật sở hữu

    Danh từ giống đực

    (thân mật) cái ấy, người ấy (khi nói quên tên)
    Une robe de chez chose
    cái áo dài ở nhà người ấy

    Tính từ

    (thân mật) chất phác, ngây thơ
    Être un peu chose
    hơi ngây thơ
    Sửng sốt
    Rester tout chose
    bị sửng sốt, chưng hửng
    Khó ở, mệt mệt (mà khó nói rõ ở đâu, vì sao)
    Se sentir tout chose
    thấy mệt mệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X