• Ngoại động từ

    Avoir une bicyclette
    có một cái xe đạp
    Cảm thấy
    Avoir faim
    cảm thấy đói
    Được; mua được
    Il aura le prix
    nó sẽ được thưởng
    Avoir une chose à bon marché
    mua rẻ một vật
    Đo được
    La tour a trois cents mètres
    tháp đo được ba trăm mét
    avoir pour
    có... là
    Avoir pour cousin un ministre
    (từ cũ, nghĩa cũ) coi như
    Avoir quelqu'un pour insolvable
    �� coi ai như không có khả năng chi trả
    en avoir
    (thông tục) có can đảm
    il n'en a pas ce type-là
    thằng đó không có can đảm đâu
    en avoir pour
    mua được (cái gì) với giá
    Il en a eu pour cent francs
    �� nó mua được cái đó với giá một trăm frăng
    Il y a
    Il y a beaucoup d'élèves dans la cour
    cách đây
    Il y a trois ans
    �� cách đây ba năm, đã ba năm
    il n'y a rien à faire
    không làm gì được nữa
    Phản nghĩa Manquer ( de). Rater

    Trợ động từ

    (dùng để lập các thời kép)
    J'ai écrit
    tôi đã viết
    Quand il a eu fini
    khi nó đã xong
    avoir à
    phải
    Avoir à faire
    �� phải làm
    n'avoir qu'à
    cứ
    Vous n'avez qu'à rester
    chỉ phải, chỉ việc
    Il n'y a qu'à attendre
    �� chỉ việc chờ đợi thôi

    Danh từ giống đực

    Của cải, tài sản
    Doubler son avoir
    tăng của cải gấp đôi
    (kế toán) bên có, tài sản có
    Phản nghĩa Débit, doit. Passif

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X