• Ngoại động từ

    Chặt, cắt.
    Découper un poulet
    chặt thịt gà.
    Découper des images
    cắt hình (ở tờ báo...).
    Làm nổi bật.
    Mont qui découpe sa crête à l'horizon
    ngọn núi để đỉnh nổi bật ở chân đồi.

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X