• Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp

    Giảm dần, xuống dần.
    Les eaux décroissent
    nước xuống dần.
    La réputation décroit
    tiếng tăm giảm dần.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X