• Nội động từ

    Sinh trưởng, mọc
    Les végétaux croissent lentement
    cây sinh trưởng chậm
    Plante qui croît aux bords de l'eau
    cây mọc ở bờ nước
    Tăng lên
    La température croît
    nhiệt độ tăng lên
    Croître en largeur+ tăng chiều rộng
    mauvaise herbe croît toujours
    (đùa cợt) trẻ chóng lớn thật
    ne faire que croître et embellir
    ngày càng tăng (về chiều hướng tốt hoặc xấu)

    Ngoại động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) làm tăng
    Croître ses malheurs
    làm tăng nỗi bất hạnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X