• Tính từ

    Tiêu hoang, hay tiêu hoang
    Jeune homme dépensier
    thanh niên hay tiêu hoang
    Phụ trách chi tiêu (trong một tập thể)
    Soeur dépensière
    bà phước phụ trách chi tiêu

    Danh từ

    Người tiêu hoang
    Người phụ trách chi tiêu (trong một tập thể)

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X