• Tính từ

    Trẻ; non
    N'être plus jeune
    không còn trẻ nữa
    Jeune fille
    thiếu nữ
    Jeunes plants
    cây non
    Trẻ trung
    Des traits jeunes
    những nét trẻ trung
    Trẻ tuổi, non trẻ, mới
    Les jeunes mariés
    cặp vợ chồng mới cưới
    Ngây thơ
    Sinh sau, thứ, em
    (thân mật) thiếu, không đủ
    Repas un peu jeune
    bữa cơm hơi thiếu
    Phản nghĩa Âgé, doyen, vieux. Caduc. A†né; père; ancien
    Danh từ
    (người) thanh niên
    Phản nghĩa Vieillard, vieux
    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) con vật con

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X