• Tính từ

    Hoang vắng
    Une contrée déserte
    một vùng hoang vắng

    Danh từ giống đực

    (địa chất, địa lý) hoang mạc, sa mạc
    Nơi hoang vắng, nơi hẻo lánh, nơi cô quạnh
    prêcher dans le désert
    nói chẳng ai nghe

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X