• Ngoại động từ

    Giảng (đạo)
    Prêcher l'Evangile
    giảng Phúc âm
    Khuyên, khuyên nhủ
    Prêcher l'économie
    khuyên tiết kiệm

    Nội động từ

    Giảng đạo
    (thân mật) dạy đời
    prêcher dans le désert
    xem désert
    prêcher d'exemple
    nêu gương, có tác phong gương mẫu
    prêcher pour son saint; prêcher pour sa paroisse
    nói vì lợi ích riêng của mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X