• Tính từ

    Đầy
    Verre plein
    cốc đầy
    Plein de fautes
    đầy lỗi
    Joues pleines
    má đầy
    Les autobus sont pleins aux heures de pointe
    xe buýt đầy người vào giờ cao điểm
    Trọn vẹn, tròn
    Un jour plein
    một ngày trọn vẹn
    La pleine lune
    trăng tròn
    Hoàn toàn
    Pleine liberté
    trả tự do hoàn toàn
    (động vật) có chửa
    Chatte pleine
    mèo có chửa
    Chuyên chú vào
    Auteur plein de son sujet
    tác giả chuyên chú vào đề tài của mình
    Thấm thía; chan chứa, lai láng
    Plein de reconnaissance
    thấm thía lòng biết ơn
    Plein de sentiments
    lai láng tình cảm
    (thân mật) say rượu
    à plein
    hoàn toàn
    à pleines mains main
    main
    à pleines voiles
    giương hết buồm
    à pleins bords bord
    bord
    avoir le coeur plein
    lòng đầy buồn phiền
    avoir le ventre plein
    no bụng rồi
    de plein air
    ngoài trời
    de plein droit
    có trọn quyền; đương nhiên
    de pleine terre de plein vent
    trồng ở giữa trời, không có gì che
    donner plein pouvoir
    cho toàn quyền
    en plein
    giữa, ngay
    En plein champ
    �� giữa đồng
    en plein jour
    �� giữa ban ngày
    en plein visage à plein
    plein
    en plein sur en plein dans
    trúng ngay vào
    La bombe est tombée en plein sur la gare
    �� quả bom rơi trúng ngay nhà ga
    mois plein
    tháng đủ
    mourir plein de jours
    chết đã thọ
    mur plein
    tường kín (không có cửa)
    plein aux as as
    as
    plein comme un oeuf oeuf
    oeuf
    plein de soi
    tự mãn
    pleine mer mer
    mer
    tailler en plein drap drap
    drap
    un gros plein de soupe
    (thân mật) một kẻ béo ị
    voix pleine
    giọng sang sảng

    Giới từ

    Đầy
    Avoir de l'argent plein les poches
    có tiền đầy túi
    Avoir du poil plein la figure
    có lông đầy mặt
    en avoir plein la bouche
    luôn
    en avoir plein le dos dos
    dos
    en avoir plein les bottes
    (thân mật) đi nhiều rã cả chân

    Phó từ

    (thân mật) nhiều
    Il y a plein de gens
    có nhiều người
    Elle est tout plein gentille
    cô ta rất tử tế

    Danh từ giống đực

    Chỗ đầy
    Le plein et le vide
    chỗ đầy và chỗ trống
    Nét đậm, nét to (trong một chữ)
    Le plein et le délié
    nét đậm và nét mảnh
    Lúc đầy; lúc tròn (trăng), lúc triều lên (biển)
    Lune en son plein
    trăng tròn, trăng rằm
    Port l'on ne peut entrer qu'au plein
    cảng chỉ vào được lúc triều lên
    Tột độ
    C' est le plein de la bousculade
    chen lấn nhau đến tột độ
    battre son plein battre
    battre
    faire le plein
    lấy đầy xăng (vào xe)
    Phản nghĩa Vide, désert, inoccupé, libre. Ajouré, creux, incomplet.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X