-
Tính từ
Thấm thía; chan chứa, lai láng
- Plein de reconnaissance
- thấm thía lòng biết ơn
- Plein de sentiments
- lai láng tình cảm
(thân mật) say rượu
- à plein
- hoàn toàn
- à pleines mains main
- main
- à pleines voiles
- giương hết buồm
- à pleins bords bord
- bord
- avoir le coeur plein
- lòng đầy buồn phiền
- avoir le ventre plein
- no bụng rồi
- de plein air
- ngoài trời
- de plein droit
- có trọn quyền; đương nhiên
- de pleine terre de plein vent
- trồng ở giữa trời, không có gì che
- donner plein pouvoir
- cho toàn quyền
- en plein
- giữa, ngay
- En plein champ
- �� giữa đồng
- en plein jour
- �� giữa ban ngày
- en plein visage à plein
- plein
- en plein sur en plein dans
- trúng ngay vào
- La bombe est tombée en plein sur la gare
- �� quả bom rơi trúng ngay nhà ga
- mois plein
- tháng đủ
- mourir plein de jours
- chết đã thọ
- mur plein
- tường kín (không có cửa)
- plein aux as as
- as
- plein comme un oeuf oeuf
- oeuf
- plein de soi
- tự mãn
- pleine mer mer
- mer
- tailler en plein drap drap
- drap
- un gros plein de soupe
- (thân mật) một kẻ béo ị
- voix pleine
- giọng sang sảng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ