• Tính từ

    đã rút xương
    Mềm nhũn, mềm dẻo
    Un grand garcon, maigre et désossé
    một đứa con trai lớn, gầy và mềm nhũn
    Acrobate désossé
    người nhào lộn mềm dẻo

    Danh từ

    Người mềm nhũn, người mềm dẻo
    Les désossés du cirque
    những người làm xiếc mềm dẻo

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X