-
Tính từ
Đạm bạc, ít ỏi, nghèo nàn; cằn cỗi
- Repas maigre
- bữa ăn đạm bạc
- Maigre salaire
- tiền công ít ỏi
- Terre maigre
- đất cằn cỗi
- Végétation maigre
- cây cối cằn cỗi
Phản nghĩa Corpulent, dodu, gras, gros, obèse; abondant, copieux. Epais, large; luxuriant, riche. Important
(động vật học) cá đù
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ