• Ngoại động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) hiến dâng
    Dévouer un enfant à la Vierge
    hiến dâng đứa con cho Đức Mẹ đồng trinh
    (nghĩa bóng) nộp cho, phó cho
    Dévouer quelqu'un à la haine
    phó ai cho lòng căm thù

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X