• Phó từ

    Trên, lên trên
    Vào đó

    Giới từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) trên
    de dessus
    từ trên
    Phản nghĩa Sous; dessous, bas ( en bas)

    Danh từ giống đực

    Mặt trên, mặt phải, mặt
    Le dessus d'une cheminée
    mặt lò sưởi
    Le dessus d'une étoffe
    mặt phải vải
    Tầng trên
    Le dessus est à louer
    tầng trên cho thuê
    (âm nhạc) nốt cao, giọng cao; người hát giọng cao
    (sân khấu) tầng trên sàn (chỗ để kéo phông lên sau một cảnh)
    (nghĩa bóng) ưu thế, thế lợi
    Avoir le dessus
    lợi thế, thắng thế
    le dessus du panier
    phần tốt nhất
    prendre le dessus reprendre le dessus
    thắng được (bệnh tật...)
    Phản nghĩa Dessous, Désavantage, infériorité

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X