• Ngoại động từ

    Lấy lại
    Reprendre ses livres
    lấy lại sách
    reprendre ses forces
    lấy lại sức
    Bắt lại, tóm lại
    Reprendre un prisonnier
    tóm lại một tù nhân
    Chiếm lại
    Reprendre une ville
    chiếm lại một thành phố
    Thuê lại
    Reprendre un employé
    thuê lại một người làm công
    Nhắc lại, kể lại
    Reprendre l'histoire depuis le début
    kể lại câu chuyện từ đầu
    Sửa lại, chữa lại
    Reprendre un article
    sửa lại một bài báo
    reprendre un mur
    chữa lại bức tường
    Dùng lại, mặc lại...
    Reprendre un procédé
    dùng lại một phương thức
    reprendre ses habits d'été
    mặc lại áo mùa hè
    Đến tìm lại
    Je viendrai vous reprendre
    tôi sẽ đến tìm anh lại
    Tiếp tục
    Reprendre un travail
    tiếp tục công việc
    Chê trách; quở trách, la mắng
    Reprendre un enfant
    la mắng một đứa bé
    je n'ai rien à reprendre dans sa conduite
    tôi không có gì chê trách trong cách cư xử của nó
    On ne m'y reprendra plus
    lần sau tôi không bị mắc lừa nữa đâu

    Nội động từ

    Lại đâm rễ
    Cet arbre a repris bien
    cây này đã lại đâm rễ tốt
    Đóng băng lại
    Bình phục, hồi phục
    Sa santé a repris
    sức khỏe của anh ấy đã hồi phục
    Trở lại
    Le froid reprend
    rét trở lại
    Liền miệng (vết thương)
    Hoạt động trở lại
    Le commerce reprend
    việc buôn bán hoạt động trở lại
    Nói tiếp
    Il reprit d'une voix douce
    nó dịu dàng nói tiếp
    (săn bắn) tìm lại được dấu chân con thịt (chó săn)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X