• Ngoại động từ

    Giải trí, giải muộn
    La promenade distrait les enfants
    cuộc đi dạo giải trí trẻ em

    Phản nghĩa Ennuyer

    Làm đãng trí, làm quên đi
    Il faut le distraire de ces bassesses
    phải làm cho nó quên đi những sự đê tiện ấy
    Trích ra
    Distraire une somme d'argent
    trích ra một món tiền
    Ăn bớt
    Distraire de l'argent
    ăn bớt tiền
    (từ cũ, nghĩa cũ) can ngăn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X