• Tính từ

    Dày, rậm, mau
    L'herbe drue
    cỏ rậm
    (từ cũ, nghĩa cũ) mạnh khỏe
    Un petit drôle dru
    đứa bé mạnh
    Phản nghĩa Clairsemé, rare. Faible.

    Phó từ

    Dày, rậm, mau
    Arbres plantés dru
    cây trồng rậm
    La pluie tombe dru
    mưa mau hạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X