• Tính từ

    Nhỏ, bé
    Un petit paquet
    một gói nhỏ
    quand j'étais petit
    khi tôi còn nhỏ
    Nhỏ mọn, hèn mọn
    Petite affaire
    việc nhỏ mọn
    Un petit personnage
    một nhân vật hèn mọn
    (thân mật) yêu
    Petite mère
    mẹ thân yêu
    petit ami petite amie
    tình thân
    petit blanc
    rượu vang trắng
    petite main débutante main
    main
    petites gens
    những dân thường
    petit esprit
    người nhỏ nhen
    petite vérole
    bệnh đậu mùa
    petits soins
    sự săn sóc ân cần
    se faire petit
    thu mình lại; ẩn náu
    se faire petit devant quelqu'un
    khúm núm trước mặt ai

    Danh từ giống đực

    Em bé, trẻ con
    Les petits entrent les premiers
    các em bé vào trước
    Con
    La chatte et ses petits
    con mèo cái và đàn con
    Cái nhỏ
    Du petit au grand
    từ cái nhỏ đến cái lớn
    ( số nhiều) dân nghèo; người yếu; người hèn mọn
    faire des petits
    sinh sôi, nảy nở, tămg lên
    Ses dettes ont fait des petits
    �� nợ của ai đó đã tăng lên
    le monde des infiniment petits
    thế giới vi mô

    Phó từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) ít
    en petit
    thu nhỏ lại
    petit à petit
    dần dần, lần lần
    Phản nghĩa Grand. Colossal, géant, gigantesque, immense; âgé, adulte; ample, étendu, large,
    Phản nghĩa long; gros; abondant, mcopieux, nombreux; considérable, important; digne, généreux,
    Phản nghĩa grandiose, magnique.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X