• Ngoại động từ

    Cho ngủ.
    Endormir un enfant
    cho em bé ngủ
    Làm cho buồn ngủ (bài diễn văn tồi...)
    Đánh thuốc mê
    Làm dịu
    Endormir la douleur
    làm dịu nỗi đau
    Làm cho quên đi, làm cho lơ là
    Endormir la vigilance
    làm cho lơ là cảnh giác
    (nghĩa bóng) ru ngủ (bằng lời hứa hảo...)
    Phản nghĩa Eveiller, réveiller

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X